1. 知人知面不知心, Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn · 2. 路遥知马力日久见人心, Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn · 3. 万事开头难, Wànshì kāitóu nán · 4. 良药苦口利于病, ...
Rating
(10)
Hệ thống các câu thành ngữ tiếng Trung hay về cuộc sống ý nghĩa, hàm ý khuyên răn con người. Cùng prepedu.com tham khảo thành ngữ bạn nhé!